Tham khảo Type VII (lớp tàu ngầm)

Ghi chú

  1. sau chiến tranh; U-1057, U 1058, U 1064, U 1305 như là TS-14, S-81 – S-84 tương ứng
  2. sau chiến tranh; U-926, U-1202 và U-995 như là Kya, Kinn và Kaura tương ứng
  3. U-570 như là HMS Graph (P715)
  4. U-471/Le Millé (S 609), U-766/Laubie (S 610)
  5. G7
  6. Poirier, Michel Thomas, Commander, USN (20 tháng 10 năm 1999). “Results of the German and American Submarine Campaigns of World War II”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2008. Chi phí của một tàu ngầm Type VII được ước lượng khoảng 2,25 triệu đô-la Mỹ (tương đương với $30 triệu 2022).
  7. 2 × MAN M6V 40/46 6-xy lanh 4-thì, công suất 2.100 – 2.310 bhp, tối đa 470–485 vòng/phút
  8. 2 × MAN M6V 40/46 siêu tăng áp 6-xy lanh 4-thì, công suất 2.800 – 3.200 bhp, tối đa 470–490 vòng/phút
  9. 2 × Germaniawerft M6V 40/46 siêu tăng áp 6-xy lanh 4-thì, công suất 2.800 – 3.200 bhp, tối đa 470–490 vòng/phút
  10. 1 2 3 4 Giống như VIIC
  11. 2 × Germaniawerft F46 siêu tăng áp 6-xy lanh 4-thì, công suất 2.800 – 3.200 bhp, tối đa 470–490 vòng/phút
  12. 1 2 Giống như VIID.
  13. 2 × động cơ điện Brown, Boveri & Cie GG UB 720/8 hoạt động kép, tổng công suất 750 shp. tối đa 322 vòng/phút.
  14. 2 × động cơ điện AEG GU 460/8-276, tổng công suất 750 shp. tối đa 295 vòng/phút.
  15. Giống như VIIA or VIIB, 2 động cơ điện Siemens-Schuckert-Werke GU 343/38-8, tổng công suất 750 shp tối đa 296 vòng/phút hoặc 2 × động cơ điện Garbe Lahmeyer RP 137/c, tổng công suất 750 shp tối đa 296 vòng/phút.
  16. 2 × động cơ điện AEG GU 460/8-276, tổng công suất 750 shp, tối đa 285 vòng/phút
  17. Một số nhỏ Type VIIC chỉ có hai ống phóng trước mũi
  18. Một số nhỏ Type VIIC không có ống phóng phía đuôi
  19. Mang theo 39 ngư lôi trong vai trò chuyên chở
  20. Những chiếc Type VIIC/41 từ U-1271 không có thiết bị thả thủy lôi
  21. Không có chiếc nào sẵn sàng khi xung đột chấm dứt

Chú thích

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Helgason, Guðmundur. “Type VIIC”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  2. Gröner (1990), tr. 77.
  3. Möller & Brack (2004), tr. 69-73.
  4. Campbell (1985), tr. 251.
  5. “Type VII U-Boat”. German U-Boat. Uboataces.com. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  6. 1 2 3 4 Helgason, Guðmundur. “Type VIIA”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2024.
  7. 1 2 3 4 Helgason, Guðmundur. “Type VIIB”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  8. 1 2 3 4 5 6 7 Helgason, Guðmundur. “Type VIIC”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2024.
  9. Busch (1955).
  10. Helgason, Guðmundur. “The Anti-aircraft guns”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  11. 1 2 3 Helgason, Guðmundur. “Type VIID”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  12. 1 2 3 Helgason, Guðmundur. “Type VIIF”. U-Boat War in World War II. Uboat.net. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
  13. 1 2 3 4 Gröner 1991, tr. 43–46.
  14. Gröner 1991, tr. 65–66.
  15. Gröner 1991, tr. 66–67.
  16. Gröner 1991, tr. 67.
  17. Gallop, Alan (tháng 11 năm 2014). U-boat owners' workshop manual : 1936–45 (type VIIA, B, C and type VIIC/41. ISBN 978-0-85733-404-6. OCLC 894127110.

Thư mục

  • Busch, Harald (1955). U-Boats at War. New York: Ballantine Books.
  • Campbell, John (1985). Naval Weapons of World War Two. Naval Institute Press. ISBN 978-0870214592.
  • Gröner, Erich (1990). German Warships 1815–1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-790-9.
  • Gröner, Erich; Jung, Dieter; Maass, Martin (1991). German Warships 1815–1945, U-boats and Mine Warfare Vessels. II. Thomas, Keith; Magowan, Rachel biên dịch. London: Conway Maritime Press. ISBN 0-85177-593-4.
  • Möller, Eberhard; Brack, Werner (2004). The Encyclopedia of U-Boats. London: Chatham. ISBN 1-85367-623-3.
  • Rossler, Eberhard (1981). The U-Boat. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-966-9.
  • Stern, Robert C. (1991). Type VII U-boats. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-828-3.
Type VIIA
Type VIIB
Type VIIC
Type VIIC/41
Type VIID
Type VIIF
Tàu sân bay
Thiết giáp hạm
Thiết giáp hạm tiền-dreadnought
Tàu tuần dương hạng nặng
Tàu tuần dương hạng nhẹ

Emden  • K  • Leipzig

Tàu khu trục

Kiểu: 1934  • 1934A  • 1936  • 1936A / 1936A (Mob) / Narvik  • 1936B

Tàu phóng lôi

Kiểu: 1923 (Raubvogel)  • 1924 (Raubtier)  • 1935  • 1937  • Elbing  • Torpedoboot Ausland

U-boat (tàu ngầm)
Các kiểu khác
X: bị hủy bỏ

Liên quan